Bài 9: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu Tập 1 – Nhà bạn có mấy người?

Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách diễn đạt về gia đình trong tiếng Trung: giới thiệu số người trong nhà, nghề nghiệp của bố mẹ, tuổi tác của người thân, cũng như cách trò chuyện về con cái, anh chị em.
Bên cạnh đó, bài Bài 9: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu Tập 1 – Nhà bạn có mấy người? còn giúp bạn luyện tập cách hỏi đáp lịch sự, sử dụng các mẫu câu về công việc, tuổi tác và những mẫu hội thoại nhẹ nhàng, thực tế.

← Xem lại Bài 8 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Sách Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1 Phiên bản 3 tại đây

Hãy cùng bắt đầu nhé!

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1. / xiǎng / (động từ) (tưởng): nhớ, suy nghĩ

想 Stroke Order Animation

我很想你。
Wǒ hěn xiǎng nǐ.
Tôi rất nhớ bạn.

他在想一个问题。
Tā zài xiǎng yí gè wèntí.
Anh ấy đang suy nghĩ một vấn đề.

2. / jiā / (danh từ) (gia): nhà, gia đình

家 Stroke Order Animation

我家有四口人。
Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén.
Gia đình tôi có bốn người.

欢迎你来我家。
Huānyíng nǐ lái wǒ jiā.
Chào mừng bạn đến nhà tôi.

3. 当然 / dāngrán / (phó từ) (đương nhiên): dĩ nhiên

当 Stroke Order Animation然 Stroke Order Animation

我当然知道这件事。
Wǒ dāngrán zhīdào zhè jiàn shì.
Tôi dĩ nhiên biết chuyện này.

他当然会说汉语。
Tā dāngrán huì shuō Hànyǔ.
Anh ấy dĩ nhiên biết nói tiếng Trung.

4. / kǒu / (lượng từ/danh từ) (khẩu): (lượng từ dùng cho người); miệng

口 Stroke Order Animation

我们家有三口人。
Wǒmen jiā yǒu sān kǒu rén.
Nhà chúng tôi có ba người.

他张开口说话。
Tā zhāngkāi kǒu shuōhuà.
Anh ấy mở miệng nói chuyện.

5. 兄弟 / xiōngdì / (danh từ) (huynh đệ): anh em trai

兄 Stroke Order Animation弟 Stroke Order Animation

他们是亲兄弟。
Tāmen shì qīn xiōngdì.
Họ là anh em ruột.

我有两个兄弟。
Wǒ yǒu liǎng gè xiōngdì.
Tôi có hai anh em trai.

6. 姐妹 / jiěmèi / (danh từ) (tỷ muội): chị em gái

姐 Stroke Order Animation妹 Stroke Order Animation

我们是双胞胎姐妹。
Wǒmen shì shuāngbāotāi jiěmèi.
Chúng tôi là chị em sinh đôi.

她和我不是亲姐妹。
Tā hé wǒ bú shì qīn jiěmèi.
Cô ấy và tôi không phải là chị em ruột.

7. 独生女 / dúshēngnǚ / (danh từ) (độc sinh nữ): con gái duy nhất

独 Stroke Order Animation生 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽThứ tự nét vẽ hoạt hình

我是家里的独生女。
Wǒ shì jiālǐ de dúshēngnǚ.
Tôi là con gái duy nhất trong nhà.

她从小是独生女。
Tā cóng xiǎo shì dúshēngnǚ.
Cô ấy từ nhỏ đã là con gái một.

8. 父亲 / fùqīn / (danh từ) (phụ thân): cha, bố

父 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

我的父亲是医生。
Wǒ de fùqīn shì yīshēng.
Bố tôi là bác sĩ.

父亲每天很早起床。
Fùqīn měitiān hěn zǎo qǐchuáng.
Bố tôi dậy rất sớm mỗi ngày.

9. 工作 / gōngzuò / (động từ/danh từ) (công tác): làm việc; công việc

工 Stroke Order Animation作 Stroke Order Animation

我妈妈在银行工作。
Wǒ māma zài yínháng gōngzuò.
Mẹ tôi làm việc ở ngân hàng.

这是一份很好的工作。
Zhè shì yí fèn hěn hǎo de gōngzuò.
Đây là một công việc rất tốt.

10. 医生 / yīshēng / (danh từ) (y sinh): bác sĩ

医 Stroke Order Animation生 Stroke Order Animation

我想当医生。
Wǒ xiǎng dāng yīshēng.
Tôi muốn làm bác sĩ.

医生正在给病人看病。
Yīshēng zhèngzài gěi bìngrén kànbìng.
Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.

11. 母亲 / mǔqīn / (danh từ) (mẫu thân): mẹ

母 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

我的母亲非常温柔。
Wǒ de mǔqīn fēicháng wēnróu.
Mẹ tôi rất dịu dàng.

今天是母亲节。
Jīntiān shì Mǔqīn Jié.
Hôm nay là Ngày của Mẹ.

12. 公司 / gōngsī / (danh từ) (công ty): công ty

公 Stroke Order Animation司 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

他在一家外国公司上班。
Tā zài yì jiā wàiguó gōngsī shàngbān.
Anh ấy làm việc tại một công ty nước ngoài.

我们公司的名字是“未来科技”。
Wǒmen gōngsī de míngzi shì “Wèilái Kējì”.
Tên công ty chúng tôi là “Công nghệ Tương Lai”.

13. 职员 / zhíyuán / (danh từ) (chức viên): nhân viên

职 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

她是这家公司的职员。
Tā shì zhè jiā gōngsī de zhíyuán.
Cô ấy là nhân viên của công ty này.

我是银行的职员。
Wǒ shì yínháng de zhíyuán.
Tôi là nhân viên ngân hàng.

14. 记者 / jìzhě / (danh từ) (kí giả): nhà báo

记 Stroke Order AnimationHoạt ảnh thứ tự nét vẽ

他是一名记者。
Tā shì yì míng jìzhě.
Anh ấy là một nhà báo.

记者采访了明星。
Jìzhě cǎifǎng le míngxīng.
Nhà báo đã phỏng vấn ngôi sao.

15. 名片 / míngpiàn / (danh từ) (danh phiến): danh thiếp

名 Stroke Order Animation片 Stroke Order Animation

请给我一张名片。
Qǐng gěi wǒ yì zhāng míngpiàn.
Làm ơn đưa tôi một tấm danh thiếp.

他的名片上写着公司地址。
Tā de míngpiàn shàng xiězhe gōngsī dìzhǐ.
Trên danh thiếp của anh ấy ghi địa chỉ công ty.

16. 父母 / fùmǔ / (danh từ) (phụ mẫu): cha mẹ

父 Stroke Order Animation母 Stroke Order Animation

我的父母住在农村。
Wǒ de fùmǔ zhù zài nóngcūn.
Cha mẹ tôi sống ở nông thôn.

我父母都支持我。
Wǒ fùmǔ dōu zhīchí wǒ.
Cha mẹ tôi đều ủng hộ tôi.

17. 今年 / jīnnián / (danh từ) (kim niên): năm nay

今 Stroke Order AnimationHoạt ảnh thứ tự nét vẽ

我今年二十岁。
Wǒ jīnnián èrshí suì.
Tôi năm nay 20 tuổi.

今年我打算去中国旅游。
Jīnnián wǒ dǎsuàn qù Zhōngguó lǚyóu.
Năm nay tôi định đi du lịch Trung Quốc.

18. / duō / (đại từ) (đa): bao nhiêu (dùng trong câu hỏi)

Thứ tự nét vẽ hoạt hình

你多大了?
Nǐ duō dà le?
Bạn bao nhiêu tuổi rồi?

这本书多少钱?
Zhè běn shū duōshǎo qián?
Cuốn sách này bao nhiêu tiền?

19. 年纪 / niánjì / (danh từ) (niên kỷ): tuổi tác

Hoạt ảnh thứ tự nét vẽThứ tự nét vẽ hoạt hình

他的年纪不小了。
Tā de niánjì bù xiǎo le.
Tuổi tác của anh ấy không còn nhỏ nữa.

我们年纪相仿。
Wǒmen niánjì xiāngfǎng.
Chúng tôi cùng độ tuổi.

20. / suì / (lượng từ) (tuế): tuổi

岁 Stroke Order Animation

我儿子五岁了。
Wǒ érzi wǔ suì le.
Con trai tôi đã năm tuổi rồi.

你几岁了?
Nǐ jǐ suì le?
Bạn mấy tuổi rồi?

21. 秘密 / mìmì / (danh từ/tính từ) (bí mật): bí mật, chuyện kín

秘 Stroke Order Animation密 Stroke Order Animation

我告诉你一个秘密。
Wǒ gàosu nǐ yí gè mìmì.
Tôi kể cho bạn một bí mật.

这是我的秘密,不要告诉别人。
Zhè shì wǒ de mìmì, bú yào gàosu biérén.
Đây là bí mật của tôi, đừng nói với người khác.

22. 孩子 / háizi / (danh từ) (hài tử): con cái

孩 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

这个孩子很聪明。
Zhè gè háizi hěn cōngmíng.
Đứa trẻ này rất thông minh.

我有两个孩子。
Wǒ yǒu liǎng gè háizi.
Tôi có hai đứa con.

23. 儿子 / érzi / (danh từ) (nhi tử): con trai

儿 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

我儿子三岁了。
Wǒ érzi sān suì le.
Con trai tôi ba tuổi rồi.

你有儿子吗?
Nǐ yǒu érzi ma?
Bạn có con trai không?

24. / zhēn / (phó từ) (chân): thật, quả là

真 Stroke Order Animation

她真漂亮。
Tā zhēn piàoliang.
Cô ấy thật xinh đẹp.

这个蛋糕真好吃!
Zhè ge dàngāo zhēn hǎochī!
Chiếc bánh này thật ngon!

25. 售货员 / shòuhuòyuán / (danh từ) (thụ hoá viên): nhân viên bán hàng

售 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình员 Stroke Order Animation

售货员正在找零钱。
Shòuhuòyuán zhèngzài zhǎo língqián.
Nhân viên bán hàng đang trả tiền thừa.

我妹妹是服装店的售货员。
Wǒ mèimei shì fúzhuāngdiàn de shòuhuòyuán.
Em gái tôi là nhân viên bán hàng trong cửa hàng quần áo.

26. 经理 / jīnglǐ / (danh từ) (kinh lý): giám đốc

经 Stroke Order Animation理 Stroke Order Animation

他是公司的经理。
Tā shì gōngsī de jīnglǐ.
Anh ấy là giám đốc công ty.

经理每天都很忙。
Jīnglǐ měitiān dōu hěn máng.
Giám đốc rất bận mỗi ngày.

27. 司机 / sījī / (danh từ) (ti tư cơ): tài xế

司 Stroke Order Animation机 Stroke Order Animation

我爸爸是出租车司机。
Wǒ bàba shì chūzūchē sījī.
Bố tôi là tài xế taxi.

这个司机开车很稳。
Zhè gè sījī kāichē hěn wěn.
Tài xế này lái xe rất chắc tay.

28. 爷爷 / yéye / (danh từ) (gia gia): ông nội

Thứ tự nét vẽ hoạt hình

我爷爷八十岁了。
Wǒ yéye bāshí suì le.
Ông nội tôi 80 tuổi rồi.

爷爷喜欢看报纸。
Yéye xǐhuan kàn bàozhǐ.
Ông nội thích đọc báo.

29. 奶奶 / nǎinai / (danh từ) (nãi nãi): bà nội

奶 Stroke Order Animation

奶奶做的饭很好吃。
Nǎinai zuò de fàn hěn hǎochī.
Cơm bà nội nấu rất ngon.

我奶奶身体很好。
Wǒ nǎinai shēntǐ hěn hǎo.
Sức khỏe của bà nội tôi rất tốt.

Danh từ riêng

  1. 小叶 / Xiǎoyè / (tên riêng): Tiểu Diệp
  2. 直美 / Zhíměi / (tên riêng): Trực Mỹ

Ngữ pháp

1. 我母亲今年五十八。
Wǒ mǔqīn jīnnián wǔshíbā.
Mẹ tôi năm nay 58 tuổi.

在这里,数词“五十八” 直接作谓语。当上下文内容明确时,“……岁”中的“岁”可省略。但, 如果是“十岁”以下,“岁”不能省略。

Ở đây, cụm từ chỉ số đếm “五十八” trực tiếp làm vị ngữ. Khi ngữ cảnh rõ ràng, từ “岁” trong cấu trúc “…岁” có thể được lược bỏ. Nhưng nếu số tuổi nhỏ hơn 10 thì không được lược bỏ từ “岁”.

2. 大哥三十一,二哥二十九。
Dàgē sānshíyī, èrgē èrshíjiǔ.
Anh cả 31 tuổi, anh hai 29 tuổi.

“大哥(大姐)”是对家长最长的哥哥(姐姐)的称呼。其次为“二哥(“二姐)”。
“大哥 (大姐)” được dùng để gọi anh (chị) cả trong gia đình. Người anh (chị) kế tiếp được gọi là 二哥 (二姐), nghĩa là anh hai (chị hai). Các anh (chị) thứ tư trở đi tiếp theo được gọi theo cách tương tự.

3. 这孩子真可爱。
Zhè háizi zhēn kě’ài.
Đứa trẻ này thật đáng yêu.

指示代词“这”“那”后可直接跟名词。
Các đại từ chỉ thị “这” và “那” có thể được kết hợp trực tiếp với danh từ theo sau.

1. 询问家庭人口 – Cách hỏi về số người trong gia đình

在汉语中,“几口人”用来询问家庭人口。其他场合询问人数时,量词可以用“个”、“位”等。例如:

Trong tiếng Trung Quốc, “几口人” được dùng để hỏi về số người trong gia đình.
Lượng từ 个 hoặc 位 có thể được sử dụng để hỏi về số người trong những trường hợp khác.

Ví dụ:

你家有几口人?
/ Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? /
→ Nhà bạn có mấy người?

他家有几口人?
/ Tā jiā yǒu jǐ kǒu rén? /
→ Nhà anh ấy có mấy người?

你们班有多少个学生?
/ Nǐmen bān yǒu duōshǎo gè xuéshēng? /
→ Lớp các bạn có bao nhiêu học sinh?

你们班有几位老师?
/ Nǐmen bān yǒu jǐ wèi lǎoshī? /
→ Lớp các bạn có mấy thầy/cô giáo?

2. 询问职业 – Cách hỏi về nghề nghiệp

在汉语中,一般用“……做什么工作”或“……是做什么工作的”来询问职业,答句通常为“……是……”例如:

Trong tiếng Trung Quốc, cách diễn đạt “…做什么工作” hoặc “……是做什么工作的” thường được dùng khi hỏi về nghề nghiệp.
Câu trả lời thường là “……是……” (là…).

Ví dụ:

① A: 他做什么工作?
/ Tā zuò shénme gōngzuò? /
→ Anh ấy làm nghề gì?

B: 他是大夫。
/ Tā shì dàifu. /
→ Anh ấy là bác sĩ.

② A: 你是做什么工作的?
/ Nǐ shì zuò shénme gōngzuò de? /
→ Bạn làm nghề gì?

B: 我是记者。
/ Wǒ shì jìzhě. /
→ Tôi là phóng viên.

3. 询问年龄 – Cách hỏi về tuổi tác

在汉语中,询问年长者的年龄时,一般用“您多大年纪?”;询问10岁以内的孩子的年龄时,一般用“你几岁?”;询问成年人的年龄时,常用“你多大?”

Trong tiếng Trung Quốc, câu 您多大年纪? thường được dùng khi hỏi tuổi của người lớn tuổi.
Câu 你几岁? thường được sử dụng để hỏi tuổi của trẻ em nếu người nói đoán đứa trẻ dưới 10 tuổi.
Còn câu 你多大? là cách diễn đạt được dùng khi hỏi tuổi của người trưởng thành.

Ví dụ:
你爷爷今年多大年纪?
/ Nǐ yéye jīnnián duō dà niánjì? /
→ Ông nội bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

你儿子今年几岁?
/ Nǐ érzi jīnnián jǐ suì? /
→ Con trai bạn năm nay mấy tuổi?

你今年多大?
/ Nǐ jīnnián duō dà? /
→ Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?

Bài học

1

小叶: 直美,你想不想家?
Xiǎoyè: Zhǐměi, nǐ xiǎng bu xiǎng jiā?
Tiểu Diệp: Trực Mỹ, bạn có nhớ nhà không?

直美: 当然想。
Zhǐměi: Dāngrán xiǎng.
Trực Mỹ: Đương nhiên là nhớ rồi.

小叶: 你家有几口人?
Xiǎoyè: Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Tiểu Diệp: Nhà bạn có mấy người?

直美: 我家有五口人。
Zhǐměi: Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén.
Trực Mỹ: Nhà mình có 5 người.

小叶: 你家有什么人?
Xiǎoyè: Nǐ jiā yǒu shénme rén?
Tiểu Diệp: Nhà bạn có những ai?

直美: 爸爸、妈妈、两个哥哥和我。你有没有兄弟姐妹?
Zhǐměi: Bàba, māma, liǎng ge gēge hé wǒ. Nǐ yǒu méiyǒu xiōngdì jiěmèi?
Trực Mỹ: Bố, mẹ, hai anh trai và mình. Bạn có anh chị em không?

小叶: 我没有兄弟姐妹,我是独生女。
Xiǎoyè: Wǒ méiyǒu xiōngdì jiěmèi, wǒ shì dúshēngnǚ.
Tiểu Diệp: Mình không có anh chị em, mình là con một.

2

小叶: 你父亲在哪儿工作?
Xiǎoyè: Nǐ fùqīn zài nǎr gōngzuò?
Tiểu Diệp: Bố bạn làm việc ở đâu?

直美: 他在医院工作,他是医生。
Zhǐměi: Tā zài yīyuàn gōngzuò, tā shì yīshēng.
Trực Mỹ: Ông ấy làm việc ở bệnh viện, ông ấy là bác sĩ.

小叶: 你母亲呢?
Xiǎoyè: Nǐ mǔqīn ne?
Tiểu Diệp: Còn mẹ bạn thì sao?

直美: 她不工作。
Zhǐměi: Tā bù gōngzuò.
Trực Mỹ: Bà ấy không đi làm.

小叶: 你两个哥哥做什么工作?
Xiǎoyè: Nǐ liǎng ge gēge zuò shénme gōngzuò?
Tiểu Diệp: Hai anh trai bạn làm nghề gì?

直美: 他们都是公司职员。你是做什么工作的?
Zhǐměi: Tāmen dōu shì gōngsī zhíyuán. Nǐ shì zuò shénme gōngzuò de?
Trực Mỹ: Họ đều là nhân viên công ty. Còn bạn làm nghề gì?

小叶: 我是记者,这是我的名片。
Xiǎoyè: Wǒ shì jìzhě, zhè shì wǒ de míngpiàn.
Tiểu Diệp: Mình là nhà báo, đây là danh thiếp của mình.

3

小叶: 你父母今年多大年纪?
Xiǎoyè: Nǐ fùmǔ jīnnián duō dà niánjì?
Tiểu Diệp: Bố mẹ bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

直美: 我父亲今年六十岁,我母亲今年五十八。
Zhǐměi: Wǒ fùqīn jīnnián liùshí suì, wǒ mǔqīn jīnnián wǔshíbā.
Trực Mỹ: Bố mình năm nay 60 tuổi, mẹ mình 58 tuổi.

小叶: 你哥哥今年多大?
Xiǎoyè: Nǐ gēge jīnnián duō dà?
Tiểu Diệp: Anh trai bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

直美: 大哥三十二,二哥二十九。
Zhǐměi: Dà gē sānshí’èr, èr gē èrshíjiǔ.
Trực Mỹ: Anh cả 32 tuổi, anh hai 29 tuổi.

小叶: 你呢?
Xiǎoyè: Nǐ ne?
Tiểu Diệp: Thế còn bạn?

直美: 这是秘密。
Zhǐměi: Zhè shì mìmì.
Trực Mỹ: Đây là bí mật.

4

小叶: 这是谁的孩子?
Xiǎoyè: Zhè shì shéi de háizi?
Tiểu Diệp: Đây là con ai vậy?

直美: 这是我大哥的儿子。
Zhǐměi: Zhè shì wǒ dà gē de érzi.
Trực Mỹ: Đây là con trai của anh cả mình.

小叶: 今年几岁?
Xiǎoyè: Jīnnián jǐ suì?
Tiểu Diệp: Năm nay mấy tuổi?

直美: 今年五岁。
Zhǐměi: Jīnnián wǔ suì.
Trực Mỹ: Năm nay 5 tuổi.

小叶: 这孩子真可爱。
Xiǎoyè: Zhè háizi zhēn kě’ài.
Tiểu Diệp: Đứa trẻ này thật đáng yêu.

→ Qua bài học này, chúng ta không chỉ mở rộng vốn từ vựng liên quan đến gia đình, nghề nghiệp và tuổi tác, mà còn biết cách sử dụng linh hoạt các đại từ nghi vấn như 几, 多少, 谁, cùng các mẫu câu hỏi lịch sự về thông tin cá nhân.

→ Xem tiếp Bài 10 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button